Khóa học CLLC
Chương trình Maple IELTS Academic Pathway

English Foundations
IELTS Pathway
Communication
Targeting

Bài Test
Celpip
Test 1
Chương trình Maple IELTS Academic Pathway
Maple IELTS Academic Pathway là chương trình học được thiết kế chuyên biệt để giúp học viên chinh phục điểm số cao trong kỳ thi IELTS Academic phục vụ mục đích học tập, nghiên cứu và công việc.
Đối tượng học viên
Chương trình Maple IELTS Academic Pathway phù hợp cho các đối tượng:

Ưu điểm nổi bật
Được giảng dạy bởi đội ngũ giảng viên người Việt tốt nghiệp từ các trường đại học uy tín, sở hữu các chứng chỉ quốc tế như CELTA, TESOL, TKT hoặc IELTS với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực luyện thi IELTS và giảng dạy tiếng Anh giao tiếp.
Được tổ chức với đa dạng các khung giờ học khác nhau (buổi sáng, buổi chiều và buổi tối) giúp học viên dễ dàng lựa chọn thời gian phù hợp với lịch trình cá nhân.
Được tổ chức thông qua hai hình thức học linh hoạt (học trực tiếp tại trung tâm và học online) và với đa dạng quy mô lớp học (lớp 1:1, lớp nhóm 3-5, lớp nhóm 6-15) mang đến trải nghiệm học tập tốt nhất, phù hợp với vị trí địa lý và điều kiện cá nhân của từng học viên.
Được thiết kế với các khóa học từ cấp độ cơ bản đến nâng cao để phù hợp với mọi trình độ đầu vào của học viên, từ mất gốc hay đã có nền tảng. Trước khi bắt đầu, mỗi học viên sẽ được làm bài kiểm tra đầu vào để xác định chính xác năng lực hiện tại và tư vấn xếp lớp phù hợp nhất.
Được tối ưu hóa thời lượng học tập cho mỗi buổi học và tổng khóa học, đảm bảo đủ thời gian để học viên tiếp thu kiến thức, luyện tập và củng cố các kỹ năng cần thiết.
Được thường xuyên cập nhật và bổ sung các tài liệu luyện tập, bài tập mở rộng, và các nguồn tài nguyên học tiếng Anh online chất lượng để học viên tự học thêm ngoài giờ.
Các khóa học |
Thời lượng |
Đầu vào |
Đầu ra |
Hình thức học |
Quy mô lớp học |
Giảng viên |
||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số buổi/ khóa |
Số buổi/ tuần |
Số giờ/ buổi |
Trực tiếp |
Trực tuyến |
1:1 |
Nhóm 3-5 |
Nhóm 6-15 |
Người Việt Nam |
Người nước ngoài |
|||
| Seedling IELTS | 30 | 3 | 1.5 | < 3.0 | 3.0 + | |||||||
| Sprouting IELTS | 36 | 3 | 1.5 | 3.0 | 4.0 + | |||||||
| Sapling IELTS | 36 | 3 | 1.5 | 4.0 | 5.0 + | |||||||
| Unfolding IELTS | 36 | 3 | 1.5 | 5.0 | 6.0 + | |||||||
| Unfolding IELTS | 36 | 3 | 1.5 | 6.0 | 7.0 + | |||||||
| IELTS Reading Focus | 24 | 3 | 1.5 | ≥ 3.5 | ||||||||
| IELTS Listening Focus | ||||||||||||
| IELTS Speaking Focus | ||||||||||||
| IELTS Writing Focus | ||||||||||||
