Để người nghe hoặc người đọc có thể dễ dàng hình dung về một chủ thể, sự vật hoặc đồ vật trong ngữ cảnh được đề cập. Việc sử dụng từ ngữ miêu tả các đơn vị đo lường có thể đóng vai trò vô cùng quan trọng. Đặc biệt, nếu bạn đang học hoặc làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến số liệu và đo lường, việc hiểu rõ các từ vựng này là điều cần thiết. Trong bài viết này, CLLC sẽ chia sẻ với bạn một số thuật ngữ về đơn vị đo lường bằng tiếng Anh để giúp bạn sử dụng chúng chính xác hơn trong cuộc sống hàng ngày.
Đơn vị trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, đơn vị đo lường được dùng để miêu tả các số lượng cụ thể như trọng lượng, kích thước, hay khối lượng của một vật hoặc chủ thể đang được nhắc đến. Nói cách khác, bất cứ điều gì được sử dụng để đo lường chiều dài, thể tích, khối lượng, trọng lượng, thời gian và các thuộc tính vật lý khác của sự vật đều được gọi là đơn vị đo lường. Những từ vựng về đơn vị này không chỉ xuất hiện trong bài học hay kỳ thi, mà còn thường xuyên gặp trong giao tiếp hàng ngày.
Tổng hợp các từ vựng đơn vị tiếng Anh
Hãy cùng CLLC bổ sung vào cuốn sổ tay từ vựng của mình với nhiều cụm từ chỉ đơn vị trong tiếng Anh nhé!
Từ vựng đơn vị tiếng Anh về chiều dài
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Viết tắt
Kilometre
/ˈkɪloʊˌmiːtər/
Ki-lô-mét
km
Metre
/ˈmiːtər/
Mét
m
Decimetre
/ˈdɛsɪˌmiːtər/
Đề-xi-mét
dm
Centimetre
/ˈsɛntɪˌmiːtər/
Xen-ti-mét
cm
Millimeter
/ˈmɪlɪˌmiːtər/
Mi-li-mét
mm
Từ vựng đơn vị tiếng Anh về diện tích
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Viết tắt
Square Millimetre
/skwɛr ˈmɪlɪˌmiːtər/
Mi-li-mét vuông
mm2
Square Centimetre
/skwɛr ˈsɛntɪˌmiːtər/
Xen-ti-mét vuông
cm2
Square Decimetre
/skwɛr ˈdɛsɪˌmiːtər/
Đề-xi-mét vuông
dm2
Square Metre
/skwɛr ˈmiːtər/
Mét vuông
m2
Square Kilometre
/skwɛr ˈkɪloʊˌmiːtər/
Ki-lô-mét vuông
km2
Hectare
/ˈhɛktɛr/
Héc-ta
ha
Từ vựng đơn vị tiếng Anh về thể tích
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Viết tắt
Cubic centimetre
/ˈkjuːbɪk ˈsɛntɪˌmiːtər/
Xen-ti-mét khối
cm3
Cubic metre
/ˈkjuːbɪk ˈmiːtər/
Mét khối
m3
Cubic kilometre
/ˈkjuːbɪk ˈmɪlɪˌmiːtər/
Ki-lô-mét khối
km3
Cubic decimeter
/ˈkjuːbɪk ˈdɛsɪˌmiːtər/
đề-xi-mét khối
dm3
Cubic kilometer
/ˈkjuːbɪk ˈkɪloʊˌmiːtər/
ki-lô-mét khối
km3
Liter
/ˈliːtər/
Lít
l
Millilitre
/ˈmɪlɪˌliːtər/
Mililit
ml
Từ vựng đơn vị tiếng Anh về trọng lượng
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Viết tắt
Carat
/’kærət/
Ca-ra (đơn vị trọng lượng đá quý tương đương 200mg)
ct
Milligram
/ˈmɪlɪˌɡræm/
Miligam
mg
Gram
/ɡræm/
Gam
g
Centigram
/’sentigræm/
Xen-ti-gam
cg
Kilo (viết tắt của kilogram)
/ˈkɪləˌɡræm/
Cân hoặc Kilogam
kg
Ton
/tʌn/
Tấn
Từ vựng đơn vị tiếng Anh về độ sôi của chất lỏng
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Viết tắt
Fahrenheit
/’færənhait/
Độ F
F
Celsius
/’selsiəs/
Độ C
C
Freezing point of water
Nhiệt độ đóng băng
FB
Boiling point of water
Nhiệt độ sôi
BPW
Human body temperature
Nhiệt độ cơ thể
HBT
Từ vựng về đơn vị tiếng Anh về thời gian
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Viết tắt
Second
/ˈsɛkənd/
Giây
s
Minute
/ˈmɪnɪt/
Phút
min
Hour
/ˈaʊər/
Giờ
hrs
Day
/deɪ/
Ngày
Week
/wik/
Tuần
Month
/mʌnθ/
Tháng
Year
/ˈkwɔrtər/
Năm
decade
/ˈdɛkˌeɪd/
Thập kỷ
century
/ˈsɛnʧəri/
Thế kỷ
millennium
/mɪˈlɛniəm/
Thiên niên kỷ
Từ vựng đơn vị tiếng Anh về đơn vị đo Hoàng gia
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Viết tắt
Ounce
/aʊns/
Aoxơ
oz
Pound
/paʊnd/
Pao
lb
Ton
/tʌn/
Tấn
t
Inch
/ɪntʃ/
Inch
In
FeetFoot
/fiːt//fʊt/
Bước chân
Yard
/jɑːd/
Thước
yd
Mile
/maɪl/
Dặm
mi
Acre
/ˈeɪkər/
Mẫu
Gallon
/ˈɡælən/
Ga-lông
gal
Một số cụm từ vựng về đơn vị tính chỉ số lượng trong tiếng Anh
Cụm từ vựng
Ý nghĩa
Ví dụ
A bar of
Thanh, thỏi
A bar of chocolate: Một thanh sô cô laA bar of gold: Một thỏi vàng
A bag of
Một túi, bao, bì
A bag of flour: Một túi bột mìA bag of sugar: Một túi đường
A bottle of
Một chai
A bottle of water: Một chai nước
A bowl of
Một bát
A bowl of cereal: Một bát ngũ cốcA bowl of soup: Một bát súp
A cup of
Một tách/chén
A cup of coffee: Một tách cà phêA cup of tea: Một chén trà
A carton of
Một hộp (chất liệu carton cứng)
A carton of ice cream: Một hộp kemA carton of cigarettes: một tút thuốc lá
A drop of
Một giọt
A drop of blood: Một giọt máuA drop of water: Một giọt nước
A glass of
Một cốc/ly
A glass of milk: Một ly sữaA glass bottle: Cái chai thủy tinh
A jar of
Một vại, lọ, bình
A jar of jam: một lọ mứt hoa quảA jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng
A grain of
Một hạt/hột
A grain of rice: Một Hạt gạo
A slice of
một lát/miếng mỏng
A slice of bread: Một lát bánh mìA slice of meat: Một miếng thịt
CLLC đã tổng hợp cho bạn tất tần tật những từ vựng đơn vị tiếng Anh thường gặp nhất hiện nay. Hy vọng với những từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh vừa được chia sẻ sẽ giúp bạn có được những kiến thức cơ bản nhất để dễ dàng sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.