100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học chi tiết nhất

100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học chi tiết nhất

Văn học luôn gắn liền với quá trình học tập của mỗi người. Đối với những ai yêu thích và đam mê văn học thì việc nắm vững những từ vựng chuyên ngành của nó là vô cùng quan trọng. Hãy cùng theo chân CLLC nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn qua trọn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành văn học vô cùng hay và bổ ích này nhé!

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học thông dụng

Để có thể hiểu sâu và nắm vững thật chắt kiến thức về văn học, đặc biệt đối với các bạn đang có dự định theo đuổi lĩnh vực văn học này, thì việc trang bị vốn từ vựng chuyên ngành này là rất cần thiết. Dưới đây là danh sách các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành văn học thông dụng giúp làm phong phú thêm vốn từ vựng của bạn.

Từ vựng Tiếng AnhPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
Artistic/ɑːˈtɪstɪk/Nghệ thuật
Artwork/ˈɑːtˌwɜːk/Tác phẩm nghệ thuật
Bard/bɑːd/Thi nhân
Canonical/kəˈnɒnɪkəl/Kinh điển
Classical/ˈklæsɪkəl/Cổ điển
Dialogue/ˈdaɪəlɒg/Hội thoại
Dramatic/drəˈmætɪk/Kịch tính
Elegy/ˈɛlɪʤi/Thơ buồn, khúc bi thương
Epic/ˈɛpɪk/Sử thi/Thiên anh hùng ca, sử thi
Essay/ˈɛseɪ/Tiểu luận
Film/fɪlm/Phim ảnh
Grammar/ˈgræmə/Ngữ pháp
Graphic/ˈgræfɪk/Đồ họa
Imagery/ˈɪmɪʤəri/Hình ảnh
Literary/ˈlɪtərəri/Văn chương
Literary criticism/ˈlɪtərəri/ /ˈkrɪtɪsɪzm/Phê bình văn học
Literary genre/ˈlɪtərəri/ /ˈd)ʒɑːŋrə/Thể loại văn học
Literary study/ˈlɪtərəri/ /ˈstʌdi/Nghiên cứu văn học
Literary work/ˈlɪtərəri/ /wɜːk/Tác phẩm văn học
Masterpiece/ˈmɑːstəpiːs/Kiệt tác
Musical/ˈmjuːzɪkəl/Âm nhạc
Mythological/ˌmɪθəˈlɒʤɪkəl/Thần thoại
Naturalism/ˈnæʧrəlɪzm/Chủ nghĩa tự nhiên
Poem/ˈpəʊɪm/Bài thơ
Poetic/pəʊˈɛtɪk/Thơ mộng
Point of view/pɔɪnt/ /ɒv/ /vjuː/Quan điểm
Prescriptive/prɪsˈkrɪptɪv/Mô tả
Realism/ˈrɪəlɪzm/Chủ nghĩa hiện thực
Romance/rəʊˈmæns/Sự lãng mạn
Satire/ˈsætaɪə/Châm biếm
Syllable/ˈsɪləbl/Âm tiết
Symbolism/ˈsɪmbəlɪzm/Biểu tượng
Syntax/ˈsɪntæks/Cú pháp
Text/tɛkst/Bản văn
Topic/ˈtɒpɪk/Đề tài
Theatrical performance/θɪˈætrɪkəl/ /pəˈfɔːməns/Hiệu suất sân khấu
Unrhymed/ˌʌnˈraɪmd/Không được nói
Utilitarian/ˌjuːtɪlɪˈteərɪən/Tiện lợi
Verse form/vɜːs/ /fɔːm/Dạng câu
Writer/ˈraɪtə/Nhà văn
Genre/ˈʒɒnrə/Thể loại
Foreshadowing/ˈfɔːrʃædoʊɪŋ/Sự ám chỉ trước
Protagonist/prəˈtæɡənɪst/Nhân vật chính
Antagonist/ænˈtæɡənɪst/Nhân vật phản diện
Plot/plɒt/Cốt truyện
Setting/ˈsɛtɪŋ/Bối cảnh
Mood/muːd/Tâm trạng
Tone/toʊn/Tông điệu
Narrator/ˈnærəˌteɪtər/Người kể chuyện
Imagery/ˈɪmɪdʒəri/Hình ảnh
Cliché/kliˈʃeɪ/Câu ngôn ngữ cũ rích, ít sáng tạo
Pun/pʌn/Tục ngữ hai nghĩa
Hyperbole/haɪˈpɜː.bəl.i/Cường điệu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về các môn học

Cùng xem danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành văn học về các môn học phổ biến trong chuyên ngành văn học mà bạn nên biết nhé!

Từ vựng Tiếng AnhPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
Literary Studies/ˈlɪtəˌrɛri ˈstʌdiz/Nghiên cứu văn học
Creative Writing/kriˈeɪtɪv ˈraɪtɪŋ/Viết sáng tạo
Comparative Literature/kəmˈpærətɪv ˈlɪtərətʃər/Văn học so sánh
Poetry Analysis/ˈpoʊətri əˈnæləsɪs/Phân tích thơ
Dramatic Arts/ˈdræmətɪk ɑrts/Nghệ thuật kịch
Literary Criticism/ˈlɪtəˌrɛri ˈkrɪtɪsɪzəm/Phê bình văn học
Narrative Theory/ˈnærətɪv ˈθɪəri/Lý thuyết kể chuyện
Cultural Studies/ˈkʌltʃərəl ˈstʌdiz/Nghiên cứu văn hóa
Film Studies/fɪlm ˈstʌdiz/Nghiên cứu điện ảnh
Postcolonial Studies/poʊstˈkɒləniəl ˈstʌdiz/Nghiên cứu hậu thuộc địa
Gender Studies/ˈdʒɛndər ˈstʌdiz/Nghiên cứu về giới tính
Linguistics/lɪŋˈɡwɪstɪks/Ngôn ngữ học
Philosophy of Literature/fɪˈlɒsəfi əv ˈlɪtərətʃər/Triết học văn học
Rhetoric/ˈrɛtərɪk/Ngôn ngữ học
Semiotics/ˌsɛmiˈɑːtɪks/Ngôn ngữ học biểu tượng
Literary Theory/ˈlɪtərəri ˈθɪəri/Lý thuyết văn học
Ethnography/ɛθˈnɒɡrəfi/Dân tộc học
Classical Literature/ˈklæsɪkl ˈlɪtərətʃər/Văn học cổ điển
Aesthetics/ɛsˈθɛtɪks/Mỹ học
Modernism/ˈmɒdənɪzəm/Chủ nghĩa hiện đại
Literary Analysis/lɪˈtərəri əˈnæləsɪs/Phân tích văn học

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về các thể loại

Tiếp theo CLLC sẽ chia sẻ đến bạn học danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành văn học về nhiều thể loại khác nhau.

Từ vựng Tiếng AnhPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
Allegory/ˈælɪɡəri/Truyện ngụ ngôn
Fiction/ˈfɪkʃən/Hư cấu
Nonfiction/nɒnˈfɪkʃən/Phi hư cấu
Poetry/ˈpoʊətri/Thơ
Drama/ˈdrɑːmə/Kịch
Novel/ˈnɒvəl/Tiểu thuyết
Short Story/ʃɔːrt ˈstɔːri/Truyện ngắn
Science Fiction/ˈsaɪəns ˈfɪkʃən/Khoa học viễn tưởng
Fantasy/ˈfæntəsi/Huyền bí
Mystery/ˈmɪstəri/Trinh thám
Romance/roʊˈmæns/Tình cảm
Biography/baɪˈɑːɡrəfi/Tiểu sử
Autobiography/ˌɔːtəbaɪˈɑːɡrəfi/Tự truyện
Historical Fiction/hɪˈstɒrɪkəl ˈfɪkʃən/Tiểu thuyết lịch sử
Horror/ˈhɔːrər/Kinh dị
Satire/ˈsætaɪər/Châm biếm
Adventure/ədˈvɛntʃər/Phiêu lưu
Mythology/mɪˈθɒlədʒi/Thần thoại
Comedy/ˈkɒmədi/Hài hước
Tragedy/ˈtrædʒədi/Bi kịch
Graphic Novel/ˈɡræfɪk ˈnɒvəl/Tiểu thuyết tranh
Thriller/ˈθrɪlər/Kịch tính
Comics/ˈkɒmɪks/Truyện tranh
Drama/ˈdrɑːmə/Kịch
FolktaleFolktaleTruyện dân gian
Memoir/ˈmɛmwɑː/Hồi ký
Prose/prəʊz/Văn xuôi

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về hình thức của thơ

Từ vựng Tiếng AnhPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
Poetry/ˈpəʊɪtri/Thơ
Quatrain/ˈkwɒtreɪn/Tứ tuyệt
Lyric Poetry/ˈlɪr.ɪk/Thơ lục bát
Blank verse/blæŋk/ /vɜːs/Thơ không vần
Epic poem/ˈɛpɪk/ /ˈpəʊɪm/Thơ sử thi
Epistolary/ɪˈpɪstələri/Biên thơ
Narrative Poetry/ˈnær.ə.tɪv/Thơ kể chuyện
Epic Poetry/ˈɛpɪk/Thơ trường ca
Haiku/ˈhaɪ.kuː/Thơ Haiku
Sonnet/ˈsɒn.ɪt/Thơ Sonnet
Ode/oʊd/Thơ Ode
Limerick/ˈlɪm.rɪk/Thơ Limerick
Free Verse/friː vɜːrs/Thơ tự do
Concrete Poetry/ˈkɒn.kriːt/Thơ hình thể
Rhyme schemes/raɪm skiːmz/Quy tắc gieo vần
Syllables/ˈsɪləbəlzVần (đơn vị âm thanh)
Scan/skæn/Có nhịp lặp lại
Rhyme/raɪm/Vần
Rhythm/ˈrɪð.əm/Nhịp điệu
Meter/ˈmiː.tər/Đo lường
Stanza/ˈstæn.zə/Đoạn thơ
Verse/vɜːrs/Dòng thơ
Couplet/ˈkʌp.lɪt/Hai câu ghép

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về các phép tu từ

Để viết nên những bài thơ hay, bay bổng thì không thể thiếu các phép tư từ. Dưới đây là một số từ vựng về các phép tư từ rất cần thiết dành cho bạn.

Từ vựng Tiếng AnhPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
Figurative language/fɪˈɡjʊrətɪv ˈlæŋɡwɪdʒ/Biện pháp tu từ
Metaphor/ˈmɛtəfər/Ẩn dụ
Simile/ˈsɪməli/So sánh
Personification/pəˌsɒnɪfɪˈkeɪʃən/Nhân hóa
Hyperbole/haɪˈpɜrbəli/Thổi phồng – Nói quá
Metonymy/mɪˈtɒnəmi/Hoán dụ
Alliteration/əˌlɪtəˈreɪʃən/Điệp âm
Onomatopoeia/ˌɒnəˌmætəˈpiːə/Tượng thanh
Irony/ˈaɪrəni/Châm biếm
Symbolism/ˈsɪmbəlɪzəm/Tượng trưng

Tính từ miêu tả cảm xúc tiếng Anh chuyên ngành văn học

Để có thể truyền tải hoặc hiểu hơn về những thông điệp trong các tác phẩm nước ngoài, bạn cần nắm một số tính từ miêu tả cảm xúc dưới đây:

Từ vựng Tiếng AnhPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
Elation/ɪˈleɪʃən/Sự phấn khích
Melancholy/ˈmɛlənˌkɒli/Sầu thảm
Despair/dɪˈspɛr/Tuyệt vọng
Contentment/kənˈtɛntmənt/Sự thoải mái
Apathy/ˈæpəθi/Sự thờ ơ
Grief/ɡriːf/Nỗi buồn
Nostalgia/nɒˈstældʒɪə/Hơi ấm xưa
Ecstasy/ˈɛkstəsi/Trạng thái siêu hạnh phúc
Anguish/ˈæŋɡwɪʃ/Sự đau khổ
Irritation/ˌɪrɪˈteɪʃən/Sự khó chịu
Indignation/ˌɪndɪɡˈneɪʃən/Sự phẫn nộ
Regret/rɪˈɡret/Sự hối hận
Panic/ˈpænɪk/Sự hoảng loạn
Loneliness/ˈloʊnliːnəs/Sự cô đơn
Envy/ˈɛnvi/Sự ghen tị
Confusion/kənˈfjuːʒən/Sự mơ hồ
Remorse/rɪˈmɔrs/Sự hối hận
Disgust/dɪsˈɡʌst/Sự kinh tởm
Access/ˈæksɛs/Một sự bùng nổ của một cảm xúc
Atrabilious/ˌætrəˈbɪljəs/U sầu hoặc xấu tính
Blithe/blaɪð/Vui tươi
Dulcify/ˈdʌlsɪfaɪ/Ngọt ngào
Espy/ɪsˈpaɪ/Làm phiền
FulgurationFulgurationSự bực dọc
Evanescent/ˌiːvəˈnɛsnt/Sự yếu đuối
Fervid/ˈfɜːvɪd/Hăng hái
IlludeIlludeLừa ai đó
ImpuissantImpuissantBất lực
IngrateIngrateVong ân
Ire/ˈaɪə/Sự phẫn nộ
Lambent/ˈlæmbənt/Thô lỗ
Lenity/ˈlɛnɪti/Khoan dung
Lucent/ˈluːsnt/Sáng suốt
Madding/ˈmædɪŋ/Hành động điên rồ; điên cuồng
Nescient/ˈnɛsɪənt/Thiếu kiến ​​thức; dốt
OrgulousOrgulousTự hào hay nghịch ngợm
Perfidious/pɜːˈfɪdɪəs/Lừa gạt và không đáng tin cậy
Plangent/ˈplænʤənt/To và buồn rầu
Prosody/ˈprɒsədi/Ưu tú

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học dùng trong miêu tả cảnh vật

Tiếp theo là nhóm từ vựng có tác dụng giúp bạn diễn tả và tái hiện cảnh vật một cách sống động, mang lại trải nghiệm đặc sắc hơn cho độc giả.

Từ vựng Tiếng AnhPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
Aesthetic/iːsˈθɛtɪk/Thẩm mỹ
Aurora/ɔːˈrɔːrə/Bình minh
Behold/bɪˈhəʊld/Nhìn
Bestrew/bɪˈstruː/Tiêu tan
Bosky/ˈbɒski/Bao phủ bởi cây hoặc bụi cây
Brume/bruːm/Sương mù hoặc sương mù
Dell/dɛl/Một thung lũng nhỏ
Dingle/ˈdɪŋgl/Một thung lũng rừng sâu
Dome/dəʊm/Mái vòm
Effulgent/ɛˈfʌlʤənt/Tỏa sáng rạng rỡ
Ether/ˈiːθə/Bầu trời trong vắt
Fantasy/ˈfæntəsi/Tưởng tượng
Firmament/ˈfɜːməmənt/Bầu trời
Fulgent/ˈfʌlʤənt/Tỏa sáng rạng rỡ
Fuliginous/fjuːˈlɪʤɪnəs/Lộng lẫy
Furbelow/ˈfɜːbɪləʊ/Tô điểm cho trang trí
Gloaming/ˈgləʊmɪŋ/Hoàng hôn
Greensward/ˈgriːnswɔːd/Bãi cỏ
Isle/aɪl/Một hòn đảo
Lea/liː/Đồng cỏ
Main, the/meɪn/, /ðiː/Đại dương rộng mở
Mead/miːd/Một đồng cỏ
Mere/mɪə/Hồ hoặc ao
NiveousNiveousCó tuyết rơi
Picturesque/ˌpɪk.tʃəˈresk/Đẹp như tranh
Breathtaking/ˈbreθˌteɪkɪŋ/Gây kinh ngạc
Idyllic/ɪˈdɪlɪk/Hạnh phúc và bình yên
Spectacular/spɛkˈtækjʊlər/Ngoạn mục
Majestic/məˈdʒɛstɪk/Vĩ đại
Serene/səˈriːn/Thanh bình
Scenic/ˈsiːnɪk/Đẹp về mặt cảnh quan
Panoramic/ˌpænəˈræmɪk/Toàn cảnh
Enchanting/ɪnˈtʃæntɪŋ/Quyến rũ
Lush/lʌʃ/Xanh tươi
Tranquil/ˈtræŋkwɪl/Yên bình
Pristine/prɪsˈtiːn/Tinh khiết
Surreal/səˈriːəl/Bất thường
Awe-inspiring/ˈɔː ɪnˈspaɪrɪŋ/Gây ấn tượng mạnh mẽ
Barren/ˈbærən/Cằn cỗi
Expansive/ɪkˈspænsɪv/Rộng lớn
Desolate/ˈdɛsələt/Hoang vắng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học dùng để thể hiện màu sắc

Từ vựng Tiếng AnhPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
DolourMàu hồng
Flaxen/ˈflæksən/Màu vàng nhạt
Incarnadine/ɪnˈkɑːnədaɪn/Màu (cái gì đó) màu đỏ thẫm
Lightsome/ˈlaɪtsəm/Nhẹ nhàng
Vibrant/ˈvaɪbrənt/Rực rỡ
Muted/ˈmjuːtɪd/Mờ nhạt
Iridescent/ˌɪrɪˈdɛsənt/Lấp lánh
Pastel/ˈpæstəl/Nhạt nhẽo
Saturated/ˈsætʃəreɪtɪd/Bão hòa
Luminous/ˈluːmɪnəs/Tỏa sáng
Earthy/ˈɜrθi/Trầm mặc
Vivid/ˈvɪvɪd/Tươi sáng
Subtle/ˈsʌtl/Tinh tế
Gaudy/ˈɡɔːdi/Màu mè
Rusty/ˈrʌsti/Gỉ sét
Opalescent/ˌoʊpəˈlɛsənt/Sáng óng ánh
Pale/peɪl/Nhạt
Fiery/ˈfaɪəri/Hừng hực
Charcoal/ˈʧɑrˌkoʊl/Than xám
Aqua/ˈɑːkwə/Màu xanh dương nước biển
Crimson/ˈkrɪmzn/Màu đỏ tươi
Turquoise/ˈtɜːrkwɔɪz/Màu xanh ngọc bích
Amber/ˈæmbər/Màu hổ phách
Cobalt/ˈkoʊbɔlt/Màu xanh coban

Hy vọng rằng trọn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành văn học mà CLLC đã chia sẻ ở bài viết trên sẽ hữu ích cho bạn học. Giúp bạn tích lũy thêm được nền tảng vững chắt trong quá trình đọc hiểu và nghiên cứu về nhưng tác phẩm văn học nước ngoài đặc biệt là nâng cao khả năng giao tiếp tiếng anh.